rác
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːk˧˥ | ʐa̰ːk˩˧ | ɹaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaːk˩˩ | ɹa̰ːk˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
rác
- Những vật vụn vặt và nhơ bẩn vương vãi trong nhà, ngoài sân, ngoài đường như rơm rạ, giấy vụn, giẻ rách.
- Quét cho sạch rác.
- Coi người như rác — Khinh người quá.
- Tiêu tiền như rác — Tiêu pha quá phung phí.
Tính từ[sửa]
rác
- Nhơ bẩn.
- Vứt bã mía rác cả nhà.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "rác". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
rác
- (Hòa Bình, Thanh Hóa) nước.