rác
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zaːk˧˥ | ʐa̰ːk˩˧ | ɹaːk˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɹaːk˩˩ | ɹa̰ːk˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
rác
Tính từ
rác
- Nhơ bẩn.
- Vứt bã mía rác cả nhà.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “rác”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Cách phát âm
Danh từ
rác
- (Hòa Bình, Thanh Hóa) nước.