Bước tới nội dung

ngăn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋan˧˧ŋaŋ˧˥ŋaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋan˧˥ŋan˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ngăn

  1. Phần chia ra thành từng ô của một đồ đạc.
    Ngăn tủ.
    Ngăn giá sách.

Động từ

[sửa]

ngăn

  1. Chia ra thành từng ô, từng khoảng.
    Ngăn gian phòng làm hai.
  2. Chặn lại; Cản lại.
    Ngăn nước lũ.
    Nào ai cấm chợ ngăn sông. (ca dao)

Tham khảo

[sửa]