croiser

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /kʁwa.ze/

Ngoại động từ[sửa]

croiser ngoại động từ /kʁwa.ze/

  1. Bắt tréo chữ thập; bắt tréo.
    Croiser les jambes — bắt tréo chân
    Croiser son veston — cài tréo áo vét tông
  2. Cắt ngang.
    Sentier qui croise la route — lối đi cắt ngang đường cái
  3. Gặp.
    Croiser quelqu'un dans la rue — gặp ai ngoài phố
  4. (Đường sắt) Tránh.
    Train qui en croise un autre — chuyến xe lửa tránh chuyến xe khác
  5. (Sinh vật học) Cho lai, cho giao phối.
    Croiser deux races de chevaux — cho lai hai nòi ngựa
    croiser le fer — xem fer

Nội động từ[sửa]

croiser nội động từ /kʁwa.ze/

  1. Tréo nhau.
    Veste qui croise trop — áo vét cài tréo sâu quá
  2. (Hàng hải) Đi lại tuần tra (tàu biển).

Tham khảo[sửa]