lai
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laːj˧˧ | laːj˧˥ | laːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːj˧˥ | laːj˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “lai”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]lai
- (Địa phương) Gấu.
- Lai quần.
- Lai áo.
- (Địa phương) Phân.
- Chiếc nhẫn vàng năm lai.
- Xem ly (nghĩa là “phần mười của một phân”)
- Một lai vàng.
Tính từ
[sửa]lai
- (Dùng phụ sau danh từ) Sinh ra từ cha mẹ thuộc dân tộc khác nhau, hay được tạo ra bằng giống.
- Đứa con lai.
- Lợn lai.
- Táo lai.
- Pha tạp do vay mượn, bắt chước của nước ngoài một cách sống sượng, chắp vá.
- Câu văn lai Pháp.
Động từ
[sửa]lai
- (Ít dùng) Nối thêm cho rộng, cho dài ra. Áo vai.
- Căn phòng chật được lai thêm ra.
- Cho giao phối con đực và con cái thuộc giống khác nhau, hoặc ghép giống cây này trên giống cây khác, hay là dùng biện pháp thụ tinh, giao phấn nhân tạo nhằm tạo ra một giống mới.
- Lai lừa với ngựa.
- Lai các giống ngô.
- Đèo bằng xe đạp, xe máy.
- Lai con đi học.
- Lai bằng xe đạp.
- (Phương tiện vận tải đường thuỷ) Đưa đi kèm theo.
- Canô lai phà cập bến.
Đồng nghĩa
[sửa]- cho giao phối con đực và con cái
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "lai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Khasi
[sửa]Số từ
[sửa]lai
- ba.
Tiếng Lyngngam
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Khasi nguyên thuỷ *laːj, cùng gốc với tiếng Khasi lai, Pnar le, tiếng War-Jaintia la. Ngoài nhóm Khasi, so sánh với tiếng Khmer បី (bəy), tiếng Việt ba.
Số từ
[sửa]lai
- ba.
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /lɛ/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
lai /lɛ/ |
lais /lɛ/ |
lai gđ /lɛ/
Tham khảo
[sửa]- "lai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Từ địa phương
- Tính từ
- Động từ
- Từ ít dùng
- Mục từ tiếng Khasi
- Số
- Số tiếng Khasi
- Mục từ tiếng Lyngngam
- Từ tiếng Lyngngam kế thừa từ tiếng Khasi nguyên thuỷ
- Từ tiếng Lyngngam gốc Khasi nguyên thuỷ
- Số tiếng Lyngngam
- tiếng Lyngngam terms in nonstandard scripts
- tiếng Lyngngam entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Pháp
- Danh từ tiếng Pháp
- Lịch sử
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt