thập
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̰ʔp˨˩ | tʰə̰p˨˨ | tʰəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəp˨˨ | tʰə̰p˨˨ |
Danh từ
[sửa]thập
Dịch
[sửa]- số mười
Tính từ
[sửa]thập
- Lén lút.
- Tên ăn trộm hay đứng thập thò trước cửa.
Ghi chú sử dụng
[sửa]Thường được dùng với chữ thò: thập thò.
Tiếng Việt trung cổ
[sửa]Số từ
[sửa]thập
Hậu duệ
[sửa]- Tiếng Việt: thập
Tham khảo
[sửa]- “thập”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].