thập
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̰ʔp˨˩ | tʰə̰p˨˨ | tʰəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəp˨˨ | tʰə̰p˨˨ |
Danh từ[sửa]
thập
Dịch[sửa]
- số mười
Tính từ[sửa]
thập
- Lén lút.
- Tên ăn trộm hay đứng thập thò trước cửa.
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̰ʔp˨˩ | tʰə̰p˨˨ | tʰəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəp˨˨ | tʰə̰p˨˨ |
thập
thập