đi lại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗi˧˧ la̰ːʔj˨˩ɗi˧˥ la̰ːj˨˨ɗi˧˧ laːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗi˧˥ laːj˨˨ɗi˧˥ la̰ːj˨˨ɗi˧˥˧ la̰ːj˨˨

Động từ[sửa]

đi lại

  1. (Nghĩa đen) Di chuyển đến và đi khỏi một nơi nào đó.
    Đi lại nơi này không biết bao nhiêu lần mà tôi không sao nhớ được đường.
  2. (Nghĩa bóng) Quan hệ với người khác.
    Đi lại với nhà ấy mãi, cái tính họ tao còn lạ gì!