cuộc sống

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuək˨˩ səwŋ˧˥kuək˨˨ ʂə̰wŋ˩˧kuək˨˩˨ ʂəwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuək˨˨ ʂəwŋ˩˩kuək˨˨ ʂə̰wŋ˩˧

Danh từ[sửa]

cuộc sống

  1. Tổng thể nói chung những hoạt động trong đời sống của một con người hay một xã hội.
    Cuộc sống lam lũ, vất vả.
    Những thăng trầm của cuộc sống.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]