cung thiềm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuŋ˧˧ tʰiə̤m˨˩kuŋ˧˥ tʰiəm˧˧kuŋ˧˧ tʰiəm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuŋ˧˥ tʰiəm˧˧kuŋ˧˥˧ tʰiəm˧˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

cung thiềm

  1. Chỉ mặt trăng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]