câu đố
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəw˧˧ ɗo˧˥ | kəw˧˥ ɗo̰˩˧ | kəw˧˧ ɗo˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəw˧˥ ɗo˩˩ | kəw˧˥˧ ɗo̰˩˧ |
Danh từ
[sửa]câu đố
- Câu văn vần, mô tả đối tượng nào một cách khéo léo, úp mở, dùng để đố nhau.
- Đặt câu đố.
- Một câu đố hóc búa.
Tham khảo
[sửa]- "câu đố", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)