Bước tới nội dung

cửu vạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kḭw˧˩˧ va̰ːʔn˨˩kɨw˧˩˨ ja̰ːŋ˨˨kɨw˨˩˦ jaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨw˧˩ vaːn˨˨kɨw˧˩ va̰ːn˨˨kɨ̰ʔw˧˩ va̰ːn˨˨

Danh từ

[sửa]

cửu vạn

  1. Người làm nghề bốc vác thường hay gọi là cửu vạn hoặc khi làm công một việc gì đó mà nặng nhọc thấp bé nhất trong xã hội cũng gọi là đi làm cửu vạn.

Từ liên hệ

[sửa]