dân nguyện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zən˧˧ ŋwiə̰ʔn˨˩jəŋ˧˥ ŋwiə̰ŋ˨˨jəŋ˧˧ ŋwiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟən˧˥ ŋwiən˨˨ɟən˧˥ ŋwiə̰n˨˨ɟən˧˥˧ ŋwiə̰n˨˨

Danh từ[sửa]

dân nguyện

  1. Nguyện vọng của nhân dân.
    Ban dân nguyện.