dè sẻn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛ̤˨˩ sɛ̰n˧˩˧˧˧ ʂɛŋ˧˩˨˨˩ ʂɛŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɛ˧˧ ʂɛn˧˩ɟɛ˧˧ ʂɛ̰ʔn˧˩

Động từ[sửa]

dè sẻn

  1. Tự hạn chế ở mức tối thiểu trong việc chi dùng.
    Chi tiêu rất dè sẻn.