déconsigner

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /de.kɔ̃.si.ɲe/

Ngoại động từ[sửa]

déconsigner ngoại động từ /de.kɔ̃.si.ɲe/

  1. Thôi phạt cắm trại.
    Déconsigner des troupes — thôi phạt cắm trại quân đội.
  2. Lĩnh ra (hàng ký gởi).
    Déconsigner sa valise — lĩnh ra chiếc va ly ký gởi.
  3. (Từ mới; nghĩa mới) Trả tiền cược.
    Déconsigner une bouteille — trả tiền cược trai.

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]