députation

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /de.py.ta.sjɔ̃/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
députation
/de.py.ta.sjɔ̃/
députations
/de.py.ta.sjɔ̃/

députation gc /de.py.ta.sjɔ̃/

  1. Sự cử đoàn đại biểu; đoàn đại biểu.
    Recevoir une députation — tiếp một đoàn đại biểu
  2. Chức đại biểu quốc hội, chức nghị sĩ.

Tham khảo[sửa]