Bước tới nội dung

nghị sĩ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋḭʔ˨˩ siʔi˧˥ŋḭ˨˨ ʂi˧˩˨ŋi˨˩˨ ʂi˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋi˨˨ ʂḭ˩˧ŋḭ˨˨ ʂi˧˩ŋḭ˨˨ ʂḭ˨˨

Danh từ

[sửa]

nghị sĩ

  1. Người được bầu vào nghị viện (hay quốc hội ở một số nước dân chủ).
    Nghị sĩ hạ nghị viện. Nghị sĩ quốc hội.

Tham khảo

[sửa]