Bước tới nội dung

đại biểu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ ɓiə̰w˧˩˧ɗa̰ːj˨˨ ɓiəw˧˩˨ɗaːj˨˩˨ ɓiəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˨˨ ɓiəw˧˩ɗa̰ːj˨˨ ɓiəw˧˩ɗa̰ːj˨˨ ɓiə̰ʔw˧˩

Danh từ

[sửa]

đại biểu

  1. Người đại diện cho một tổ chức hoặc nhóm hoặc thành phần nào đó trong xã hội.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]