død
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | død | døden |
Số nhiều | døder | dødene |
død gđ
- Sự chết, từ trần, tạ thế, băng hà.
- Han fikk en lett og smertefri død.
- Da ambulansen kom, var døden inntrådt.
- å være døden nær — Gần kề cái chết.
- Død og pine! — Quỉ thần ơi!
- dødsens trett — Mệt lả.
- Han vil på liv og død reise. — Bằng bất cứ giá nào ông ấy cũng đi.
- Det er den visse død å reise nå. — Đi bây giờ là vào cõi chết.
- å gå i døden for noe(n) — Liều chết vì việc gì (ai).
- å ligge for døtden — Nằm chờ chết.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) dødsannonse gđ: Cáo phó.
- (1) dødsattest gđ: Giấy khai tử.
- (1) dødsoffer gđ: Kẻ tử thương.
- (1) dødssyk : Bị bệnh thập tử nhất sinh.
- (1) dødstrett : Mệt lả.
- (1) dødsulykke gđc: Tai nạn chết người.
Tham khảo
[sửa]- "død", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)