død

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít død døden
Số nhiều døder dødene

død

  1. Sự chết, từ trần, tạ thế, băng hà.
    Han fikk en lett og smertefri død.
    Da ambulansen kom, var døden inntrådt.
    å være døden nær — Gần kề cái chết.
    Død og pine! — Quỉ thần ơi!
    dødsens trett — Mệt lả.
    Han vil på liv og død reise. — Bằng bất cứ giá nào ông ấy cũng đi.
    Det er den visse død å reise nå. — Đi bây giờ là vào cõi chết.
    å gå i døden for noe(n) — Liều chết vì việc gì (ai).
    å ligge for døtden — Nằm chờ chết.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]