Bước tới nội dung

cáo phó

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˥˧˥ka̰ːw˩˧ fɔ̰˩˧kaːw˧˥˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˩˩˩˩ka̰ːw˩˧ fɔ̰˩˧

Danh từ

[sửa]

cáo phó

  1. Bản viết đăng tin tang lễ.
    Đăng cáo phó trên báo.
    Đọc cáo phó.

Động từ

[sửa]

cáo phó

  1. Báo tin về việc tang.
    Thư cáo phó.

Tham khảo

[sửa]