tử
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̰˧˩˧ | tɨ˧˩˨ | tɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˧˩ | tɨ̰ʔ˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tử”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
tử (死)
- Chết (dùng với ý đùa cợt).
- Uống rượu nhiều thế thì tử đến nơi.
tử (子)
Tham khảo
[sửa]- "tử", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Kháng
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]tử
- (Tuần Giáo - Thuận Châu) khói.
Tham khảo
[sửa]- Tạ Quang Tùng (2023). Ngữ âm tiếng Kháng và phương án chữ viết cho người Kháng ở Việt Nam. NXB Đại học Thái Nguyên & NXB Thông tin Truyền thông.