Bước tới nội dung

tử

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tɨ̰˧˩˧˧˩˨˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˧˩tɨ̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

tử (死)

  1. Chết (dùng với ý đùa cợt).
    Uống rượu nhiều thế thì tử đến nơi.

tử (子)

  1. Tước thứ tư trong năm tước dưới thời phong kiến.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Kháng

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tử

  1. (Tuần Giáo - Thuận Châu) khói.

Tham khảo

[sửa]
  • Tạ Quang Tùng (2023). Ngữ âm tiếng Kháng và phương án chữ viết cho người Kháng ở Việt Nam. NXB Đại học Thái Nguyên & NXB Thông tin Truyền thông.