Bước tới nội dung

dưỡng hổ di họa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨəʔəŋ˧˥ ho̰˧˩˧ zi˧˧ hwa̰ːʔn˨˩jɨəŋ˧˩˨ ho˧˩˨ ji˧˥ hwa̰ːŋ˨˨jɨəŋ˨˩˦ ho˨˩˦ ji˧˧ hwaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨə̰ŋ˩˧ ho˧˩ ɟi˧˥ hwan˨˨ɟɨəŋ˧˩ ho˧˩ ɟi˧˥ hwa̰n˨˨ɟɨə̰ŋ˨˨ ho̰ʔ˧˩ ɟi˧˥˧ hwa̰n˨˨

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 養虎遺患.

Thành ngữ

[sửa]

dưỡng hổ di họa

  1. (Nghĩa đen) Nuôi hổ lớn lên sẽ để lại tai họa về sau.
  2. (Nghĩa bóng) Giúp đỡ nuôi dưỡng kẻ có tiềm lực, thực lực, nhưng bản tính hung tàn, độc ác thì sẽ là mối họa tương lai.

Dịch

[sửa]