Bước tới nội dung

dọc đường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ʔwk˨˩ ɗɨə̤ŋ˨˩ja̰wk˨˨ ɗɨəŋ˧˧jawk˨˩˨ ɗɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟawk˨˨ ɗɨəŋ˧˧ɟa̰wk˨˨ ɗɨəŋ˧˧

Phó từ

[sửa]

dọc đường trgt.

  1. Trong quá trình đi trên đường.
    Người bị thương sẽ chết dọc đường (NgKhải),.
    Dọc đường gặp giặc (Nguyễn Huy Tưởng)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]