dớ mồm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəː˧˥ mo̤m˨˩jə̰ː˩˧ mom˧˧jəː˧˥ mom˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəː˩˩ mom˧˧ɟə̰ː˩˧ mom˧˧

Tục ngữ[sửa]

dớ mồm

  1. Nói không tới đầu tới đuôi.
    Này, dớ mồm hay sao mà lại đụng tới nhà anh thế ? (Gió trường qua bãi tha ma, Lê Hạnh Tiên - VNTĐ 2008)
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)