Bước tới nội dung

danh thanh đại chấn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zajŋ˧˧ tʰajŋ˧˧ ɗa̰ːʔj˨˩ ʨən˧˥jan˧˥ tʰan˧˥ ɗa̰ːj˨˨ ʨə̰ŋ˩˧jan˧˧ tʰan˧˧ ɗaːj˨˩˨ ʨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟajŋ˧˥ tʰajŋ˧˥ ɗaːj˨˨ ʨən˩˩ɟajŋ˧˥ tʰajŋ˧˥ ɗa̰ːj˨˨ ʨən˩˩ɟajŋ˧˥˧ tʰajŋ˧˥˧ ɗa̰ːj˨˨ ʨə̰n˩˧

Cụm từ

[sửa]

danh thanh đại chấn

  1. Tiếng tăm vang dội.
    Anh ấy thực sự là danh thanh đại chấn, ai ai cũng đều ngưỡng mộ cả.

Dịch

[sửa]