dilemma

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /də.ˈlɛ.mə/
Hoa Kỳ

Danh từ[sửa]

dilemma /də.ˈlɛ.mə/

  1. Song đề.
  2. Thế tiến lui đều khó, thế tiến thoái lưỡng nan, tình trạng khó xử.
    between (on) the horns of a dilemma — ở trong thế tiến lui đều khó
    to be put into (reduced to) a dilemma — bị đặt vào thế khó xử

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]