lui
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| luj˧˧ | luj˧˥ | luj˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| luj˧˥ | luj˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
[sửa]Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]lui
- Không tiến tới nữa mà di chuyển ngược trở lại phía sau, hướng trở về nơi xuất phát.
- Đồng nghĩa: lùi
- bị thua nên phải lui quân
- lui về quê ở ẩn
- Từ biểu thị hướng của hoạt động ngược trở lại phía sau, phía xuất phát hoặc về một thời điểm đã qua.
- bị té lui
- ngó lui lại đằng sau
- nghĩ lui về dĩ vãng
- Ngược trở lại nơi hoặc thời điểm xuất phát.
- Lui quân.
- Lui trở lại vài năm.
- (cơn bệnh, cơn giận) giảm đi, hướng trở lại trạng thái bình thường.
- lui cơn sốt
- Giảm, có xu hướng trở lại bình thường.
- Cơn sốt đã lui.
- (Ít dùng) như lùi.
- để lui lại vài hôm
- Như bờ-lu
Tham khảo
[sửa]“lui”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lui”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)