Bước tới nội dung

lui

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
luj˧˧luj˧˥luj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
luj˧˥luj˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

lui

  1. Không tiến tới nữa mà di chuyển ngược trở lại phía sau, hướng trở về nơi xuất phát.
    Đồng nghĩa: lùi
    bị thua nên phải lui quân
    lui về quê ở ẩn
  2. Từ biểu thị hướng của hoạt động ngược trở lại phía sau, phía xuất phát hoặc về một thời điểm đã qua.
    bị té lui
    ngó lui lại đằng sau
    nghĩ lui về dĩ vãng
  3. Ngược trở lại nơi hoặc thời điểm xuất phát.
    Lui quân.
    Lui trở lại vài năm.
  4. (cơn bệnh, cơn giận) giảm đi, hướng trở lại trạng thái bình thường.
    lui cơn sốt
  5. Giảm, có xu hướng trở lại bình thường.
    Cơn sốt đã lui.
  6. (Ít dùng) như lùi.
    để lui lại vài hôm
  7. Như bờ-lu

Tham khảo

[sửa]

lui”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam