double-standard
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈdə.bəl.ˈstæn.dɜːd/
Danh từ[sửa]
double-standard /ˈdə.bəl.ˈstæn.dɜːd/
- Chế độ song bản vị (tiền tệ).
- Nguyên tắc đối xử khắt khe với một nhóm người nhưng rộng rãi với những người khác.
Tham khảo[sửa]
- "double-standard", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)