Bước tới nội dung

double-standard

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈdə.bəl.ˈstæn.dɜːd/

Danh từ

[sửa]

double-standard /ˈdə.bəl.ˈstæn.dɜːd/

  1. Chế độ song bản vị (tiền tệ).
  2. Nguyên tắc đối xử khắt khe với một nhóm người nhưng rộng rãi với những người khác.

Tham khảo

[sửa]