nhóm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲɔm˧˥ | ɲɔ̰m˩˧ | ɲɔm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲɔm˩˩ | ɲɔ̰m˩˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
nhóm
Động từ
[sửa]nhóm
- (Kng.) . Tụ tập nhau lại để cùng làm một việc gì. Chợ suốt ngày.
- Làm cho lửa bắt vào, bén vào chất đốt để cháy lên.
- Nhóm lửa.
- Nhóm lò.
- Nhóm bếp nấu cơm.
- Bắt đầu có được cơ sở để từ đó có thể phát triển lên.
- Phong trào đấu tranh mới nhóm lên.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nhóm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)