duyên đồ hộ tống

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zwiən˧˧ ɗo̤˨˩ ho̰ʔ˨˩ təwŋ˧˥jwiəŋ˧˥ ɗo˧˧ ho̰˨˨ tə̰wŋ˩˧jwiəŋ˧˧ ɗo˨˩ ho˨˩˨ təwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟwiən˧˥ ɗo˧˧ ho˨˨ təwŋ˩˩ɟwiən˧˥ ɗo˧˧ ho̰˨˨ təwŋ˩˩ɟwiən˧˥˧ ɗo˧˧ ho̰˨˨ tə̰wŋ˩˧

Định nghĩa[sửa]

duyên đồ hộ tống

  1. Đi đưa đám về đến quê nhà.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]