Bước tới nội dung

e-mờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɛ˧˧ mə̤ː˨˩ɛ˧˥ məː˧˧ɛ˧˧ məː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɛ˧˥ məː˧˧ɛ˧˥˧ məː˧˧

Từ nguyên

[sửa]

Bắt nguồn từ từ tiếng Pháp emme (tên gọi trong tiếng Pháp của tự mẫu M/m).

Danh từ

[sửa]

e-mờ

  1. Tên gọi của tự mẫu M/m. Trong tiếng Việt, tự mẫu M/m còn được gọi là em-mờ (hiếm dùng) hoặc mờ.

Đồng nghĩa

[sửa]