mờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̤ː˨˩məː˧˧məː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məː˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

mờ

  1. Sáng rất yếu.
    Đèn mờ.
  2. Hiện không rõ nét.
    Núi còn mờ trong sương buổi sáng.
    Ảnh mờ.
  3. Cho ánh sáng truyền qua nhưng không cho thấy những vậtđàng sau.
    Thủy tinh mờ.

Danh từ[sửa]

mờ

  1. Tên gọi của tự mẫu m. Trong tiếng Việt, tự mẫu này cũng còn được gọi là e-mờ hoặc em-mờ (hiếm dùng).

Phó từ[sửa]

mờ

  1. (Địa phương) Xem

Tham khảo[sửa]