Bước tới nội dung

embellir

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɑ̃.be.liʁ/

Ngoại động từ

[sửa]

embellir ngoại động từ /ɑ̃.be.liʁ/

  1. Làm cho đẹp ra.
  2. (Nghĩa bóng) Tô điểm; tô vẽ.
    Embellir la façade de la maison — tô điểm mặt trước nhà
    Embellir la vérité — tô vẽ sự thật

Nội động từ

[sửa]

embellir nội động từ /ɑ̃.be.liʁ/

  1. Đẹp ra.
    Cette jeune fille embellit de jour en jour — cô gái ấy ngày càng đẹp ra

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]