tô điểm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
to˧˧ ɗiə̰m˧˩˧ | to˧˥ ɗiəm˧˩˨ | to˧˧ ɗiəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
to˧˥ ɗiəm˧˩ | to˧˥˧ ɗiə̰ʔm˧˩ |
Động từ[sửa]
tô điểm
- Điểm thêm màu sắc, làm cho đẹp hơn.
- Mùa xuân về, hoa đào, hoa mai tô điểm cho cảnh sắc của đất nước.
Tham khảo[sửa]
- "tô điểm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)