tô điểm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
to˧˧ ɗiə̰m˧˩˧to˧˥ ɗiəm˧˩˨to˧˧ ɗiəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
to˧˥ ɗiəm˧˩to˧˥˧ ɗiə̰ʔm˧˩

Động từ[sửa]

tô điểm

  1. Điểm thêm màu sắc, làm cho đẹp hơn.
    Mùa xuân về, hoa đào, hoa mai tô điểm cho cảnh sắc của đất nước.

Tham khảo[sửa]