emne
Tiếng Na Uy[sửa]
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | emne | emnet |
Số nhiều | emner | emna, emnene |
emne gđ
- Vật dụng, vấn đề, đề mục (sẽ được khai thác hay đề cập đến).
- emne for en diskusjon
- et emne til en statue
- Môn, môn học.
- Jeg arbeider med et emne innenfor kjemi.
- Người sẽ được bổ nhiệm vào một chức vụ nào.
Từ dẫn xuất[sửa]
- (3) professoremne: Giáo sư tập sự.
Tham khảo[sửa]
- "emne", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)