Bước tới nội dung

môn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mon˧˧moŋ˧˥moŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mon˧˥mon˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

môn

  1. (Kng.) . Khoai môn (nói tắt).
    Ra môn ra khoai.
  2. (Kng.) . Môn học hoặc bộ môn (nói tắt).
    Môn toán.
    Môn xạ kích.
    Thi ba môn.
    Môn châm cứu.
  3. (Thgt.) . Mặt đặc biệt (nói về một tính cách, một hoạt động nào đó, hàm ý châm biếm hoặc mỉa mai); khoa.
    Chỉ được cái môn nói khoác.
    Môn ăn diện thì nó nhất.
  4. (Thgt.; kết hợp hạn chế) . người, cùng một loại xấu như nhau.
    Chúng nó đều cùng một môn cả.
  5. (Kết hợp hạn chế) . Phương thuốc đông y.
    Môn thuốc gia truyền.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Nùng

[sửa]

Danh từ

[sửa]

môn

  1. (Nùng Inh) ghế.

Tham khảo

[sửa]