vấn đề
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vən˧˥ ɗe̤˨˩ | jə̰ŋ˩˧ ɗe˧˧ | jəŋ˧˥ ɗe˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vən˩˩ ɗe˧˧ | və̰n˩˧ ɗe˧˧ |
Danh từ[sửa]
vấn đề
- Điều cần phải được nghiên cứu giải quyết.
- Giải quyết mấy vấn đề.
- Đặt vấn đề.
- Vấn đề việc làm cho thanh niên.
- Không thành vấn đề.
- Như vậy là có vấn đề.
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: problem
Tham khảo[sửa]
- "vấn đề". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)