ex post facto
Tiếng Anh[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Latinh ex (“từ”) + post factum (“được thực hiện sau đó”).
Tính từ[sửa]
ex post facto ( không so sánh được)
- Có hiệu lực về trước, có hiệu lực hồi tố.
- (Luật pháp) Được đề ra hoặc thông qua sau một sự kiện, sau đó được áp dụng có hiệu lực trở về trước đó.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
- trong luật pháp