áp dụng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːp˧˥ zṵʔŋ˨˩a̰ːp˩˧ jṵŋ˨˨aːp˧˥ juŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːp˩˩ ɟuŋ˨˨aːp˩˩ ɟṵŋ˨˨a̰ːp˩˧ ɟṵŋ˨˨

Động từ[sửa]

áp dụng

  1. Đưa vào vận dụng trong thực tế điều nhận thức, lĩnh hội được.
    Áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
    Áp dụng kinh nghiệm tiên tiến.
    Áp dụng một phương pháp mới.

Tham khảo[sửa]