Bước tới nội dung

sự kiện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 事件.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sɨ̰ʔ˨˩ kiə̰ʔn˨˩ʂɨ̰˨˨ kiə̰ŋ˨˨ʂɨ˨˩˨ kiəŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂɨ˨˨ kiən˨˨ʂɨ̰˨˨ kiə̰n˨˨

Danh từ

[sửa]

sự kiện

  1. Việc quan trọng xảy ra.
    Cách mạng tháng Tám là một sự kiện lịch sử lớn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]