sự kiện
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨ̰ʔ˨˩ kiə̰ʔn˨˩ | ʂɨ̰˨˨ kiə̰ŋ˨˨ | ʂɨ˨˩˨ kiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɨ˨˨ kiən˨˨ | ʂɨ̰˨˨ kiə̰n˨˨ |
Danh từ[sửa]
sự kiện
- Việc quan trọng xảy ra.
- Cách mạng tháng Tám là một sự kiện lịch sử lớn.
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: event
Tham khảo[sửa]
- "sự kiện". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)