Bước tới nội dung

fạ mà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

fạ mà

  1. trời trở lại (trời chuyển mùa sang mùa hạ bắt đầu có mưa rào, sấm chớp...).
    Fạ mà bươn lạp háp bấu tứn.
    Trời có mưa, sấm chớp tháng chạp thì được mùa.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên