fang
Giao diện
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈfæŋ/
Danh từ
fang (số nhiều fangs)
Ngoại động từ
fang (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn fangs, phân từ hiện tại fanging, quá khứ đơn và phân từ quá khứ fanged)
- Mồi (máy bơm trước khi cho chạy).
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “fang”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Nicobar Car
[sửa]Động từ
fang
- chặt (cành, cây).
Tham khảo
- G. Whitehead (1925). Dictionary of the Car Nicobarese Language.