foulée

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
foulée
/fu.le/
foulées
/fu.le/

foulée gc /fu.le/

  1. Vết chân (của thú vật).
  2. Cách nhấn bước (khi chạy).
    Courir d’une foulée souple — chạy nhấn bước nhẹ nhàng
  3. Bước chạy; bước chân.
    Courir à grandes foulée — chạy bước dài
  4. Mẻ da thuộc.

Thành ngữ[sửa]

dans la foulée : à la suite, juste derrière - ngay sau đó

Tham khảo[sửa]