gót chân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɔt˧˥ ʨən˧˧ɣɔ̰k˩˧ ʨəŋ˧˥ɣɔk˧˥ ʨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɔt˩˩ ʨən˧˥ɣɔ̰t˩˧ ʨən˧˥˧
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Xem thêm[sửa]

  1. Phần cuối sau bàn chân.
    Đau nhức gót chân.
    Ngã dập gót chân.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]