gấu Bắc Cực
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣəw˧˥ ɓak˧˥ kɨ̰ʔk˨˩ | ɣə̰w˩˧ ɓa̰k˩˧ kɨ̰k˨˨ | ɣəw˧˥ ɓak˧˥ kɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣəw˩˩ ɓak˩˩ kɨk˨˨ | ɣəw˩˩ ɓak˩˩ kɨ̰k˨˨ | ɣə̰w˩˧ ɓa̰k˩˧ kɨ̰k˨˨ |
Danh từ
[sửa]gấu Bắc Cực
- Một loài gấu lớn, có tên khoa học là Ursus maritimus, sinh sống gần địa cực.
- Một nhóm chuyên gia thời tiết Nga đã bị đàn gấu Bắc Cực bao vây khi đang làm nhiệm vụ trên đảo phủ đầy băng tuyết. (P.Nghĩa, “Đàn gấu Bắc Cực bao vây các nhà khoa học Nga”, báo Người Lao động)
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Một loài gấu lớn