gấu Bắc Cực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Một con gấu Bắc Cực đang xẻ thịt một con hải cẩu râu trên một tảng băng ở phía bắc Svalbard, Na Uy.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣəw˧˥ ɓak˧˥ kɨ̰ʔk˨˩ɣə̰w˩˧ ɓa̰k˩˧ kɨ̰k˨˨ɣəw˧˥ ɓak˧˥ kɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəw˩˩ ɓak˩˩ kɨk˨˨ɣəw˩˩ ɓak˩˩ kɨ̰k˨˨ɣə̰w˩˧ ɓa̰k˩˧ kɨ̰k˨˨

Danh từ[sửa]

gấu Bắc Cực

  1. Một loài gấu lớn, có tên khoa họcUrsus maritimus, sinh sống gần địa cực.
    Một nhóm chuyên gia thời tiết Nga đã bị đàn gấu Bắc Cực bao vây khi đang làm nhiệm vụ trên đảo phủ đầy băng tuyết. (P.Nghĩa, “Đàn gấu Bắc Cực bao vây các nhà khoa học Nga”, báo Người Lao động)

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]