gang tấc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣaːŋ˧˧ tək˧˥ | ɣaːŋ˧˥ tə̰k˩˧ | ɣaːŋ˧˧ tək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaːŋ˧˥ tək˩˩ | ɣaːŋ˧˥˧ tə̰k˩˧ |
Danh từ
[sửa]gang tấc
- Chỗ gần gụi.
- Trong gang tấc lại gấp mười quan san (Truyện Kiều)
Tham khảo
[sửa]- "gang tấc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)