giày bát kết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤j˨˩ ɓaːt˧˥ ket˧˥jaj˧˧ ɓa̰ːk˩˧ kḛt˩˧jaj˨˩ ɓaːk˧˥ kəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaj˧˧ ɓaːt˩˩ ket˩˩ɟaj˧˧ ɓa̰ːt˩˧ kḛt˩˧

Danh từ[sửa]

giày bát kết

  1. Giày vải cao cổ, đế mềm, thường được dùng khi chơi bóng rổ, bóng chuyền.

Tham khảo[sửa]

  • Giày bát kết, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam