giáo huấn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˥ hwən˧˥ja̰ːw˩˧ hwə̰ŋ˩˧jaːw˧˥ hwəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˩˩ hwən˩˩ɟa̰ːw˩˧ hwə̰n˩˧

Danh từ[sửa]

giáo huấn

  1. Lời dạy bảo của các bậc cha anh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]