Bước tới nội dung

giật giải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔt˨˩ za̰ːj˧˩˧jə̰k˨˨ jaːj˧˩˨jək˨˩˨ jaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟət˨˨ ɟaːj˧˩ɟə̰t˨˨ ɟaːj˧˩ɟə̰t˨˨ ɟa̰ːʔj˧˩

Định nghĩa

[sửa]

giật giải

  1. Chiếm giải nhất trong một cuộc thigiải thưởng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]