Bước tới nội dung

giặc cướp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ʔk˨˩ kɨəp˧˥ja̰k˨˨ kɨə̰p˩˧jak˨˩˨ kɨəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟak˨˨ kɨəp˩˩ɟa̰k˨˨ kɨəp˩˩ɟa̰k˨˨ kɨə̰p˩˧

Danh từ

[sửa]

giặc cướp

  1. Bọn bất lương cướp của, giết người.
    Trấn áp bọn giặc cướp.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]