gia cảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˧ ka̰jŋ˧˩˧jaː˧˥ kan˧˩˨jaː˧˧ kan˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˧˥ kajŋ˧˩ɟaː˧˥˧ ka̰ʔjŋ˧˩

Danh từ[sửa]

gia cảnh

  1. Tình cảnh trong nhà giàu hay nghèo.
    Gia cảnh bần bách.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]