Bước tới nội dung

giáp lá cà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːp˧˥ laː˧˥ ka̤ː˨˩ja̰ːp˩˧ la̰ː˩˧ kaː˧˧jaːp˧˥ laː˧˥ kaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːp˩˩ laː˩˩ kaː˧˧ɟa̰ːp˩˧ la̰ː˩˧ kaː˧˧

Tính từ

[sửa]

giáp lá cà

  1. Xem đánh giáp lá cà

Tham khảo

[sửa]
  • Giáp lá cà, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam